Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thuần dưỡng

Academic
Friendly

Từ "thuần dưỡng" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình nuôi dưỡng dạy dỗ các loài động vật hoang dã, giúp chúng trở nên hiền lành hơn, giảm tính hung dữ có thể sống gần gũi với con người. Qua đó, động vật có thể được sử dụng cho các mục đích khác nhau như lao động hoặc giải trí.

Cách sử dụng:
  • dụ 1: "Người nông dân đã thuần dưỡng những con ngựa hoang để phục vụ cho công việc đồng áng."
  • dụ 2: "Đoàn xiếc thuần dưỡng những chú hổ để biểu diễn trong các buổi biểu diễn nghệ thuật."
Phân biệt các biến thể:
  • "Thuần hóa": cũng có nghĩa tương tự như "thuần dưỡng", nhưng thường được dùng trong bối cảnh nói về việc làm cho một loài động vật hoang dã trở nên quen thuộc với con người hơn.
  • "Dưỡng": từ này có thể chỉ đến việc chăm sóc, nuôi dưỡng không nhất thiết phải động vật hoang dã. có thể áp dụng cho cả thực vật hoặc con người.
Nghĩa khác:
  • "Thuần dưỡng" có thể được dùng trong một nghĩa rộng hơn, liên quan đến việc giáo dục, đào tạo con người hoặc các sự vật, hiện tượng để chúng trở nên phù hợp dễ dàng hơn trong việc tương tác với các yếu tố khác.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "thuần hóa", "huấn luyện".
  • Từ đồng nghĩa: "giáo dục", "dạy dỗ", nhưng cần lưu ý rằng những từ này thường không chỉ áp dụng cho động vật có thể áp dụng cho con người.
  1. Nuôi súc vật hoang dại dạy cho chúng mất hoặc giảm tính hung dữ, để cả loài hoặc một số con có thể sống gần người, hoạt động theo ý muốn của người sử dụng chúng vào mục đích lao động hay giải trí của mình: Ngựa đã được thuần dưỡng vào khoảng hai mươi thế kỷ trước công nguyên; Đoàn xiếc thuần dưỡng được báo ngựa vằn.

Comments and discussion on the word "thuần dưỡng"